Nokia Lumia 630
Sản phẩm sau | Microsoft Lumia 640[2] |
---|---|
Có liên hệ với | Nokia Lumia 930 |
Sản phẩm trước | Nokia Lumia 625[1] |
Thẻ nhớ mở rộng | microSD[3] lên tới 128GB |
Dạng máy | Thanh |
SoC | Qualcomm Snapdragon 400[3] MSM8226 |
Dòng máy | Lumia |
CPU | 1.2 GHz lõi tứ Cortex-A7 |
Dung lượng lưu trữ | 8 GB trong[3] |
GPU | Qualcomm Adreno 305 |
Nhãn hiệu | Nokia |
Hệ điều hành | Windows Phone 8.1 |
Khối lượng | 134 g |
Pin | 1830 mAh[3] |
Máy ảnh sau | 5 MP[3] |
Nhà sản xuất | Microsoft Mobile (Microsoft) |
Trang web | Nokia Lumia 630 và Nokia Lumia 635 |
Màn hình | 4.5 inch (11.43 cm) ClearBlack[3] FWVGA (854×480)[4][5] |
Bộ nhớ | 512 MB RAM[3] 1 GB (636 & 638) |
Khác | Thời gian đàm thoại(2G): Lên tới 16,4 giờ, Thời gian đàm thoại (3G): 13,1 h,Thời gian chờ: Lên tới 360 giờ (15 ngày),Thời gian truy cập mạng di động tối đa: 6,7 h,Thời gian phát nhạc: 58 h GPS/A-GPS và GLONASS[6] |
Kiểu máy | Điện thoại thông minh |